Danh sách dân tộc Việt Nam hiện nay gồm có 54 dân tộc. Dưới đây là danh sách các dân tộc Việt Nam
Mục lục
- 1. Dân tộc Cống Việt Nam
- 2. Dân tộc Hà Nhì Việt Nam
- 3. Dân tộc Kháng Việt Nam
- 4. Dân tộc Khơ Mú Việt Nam
- 5. Dân tộc La Ha Việt Nam
- 6. Dân tộc La Hủ Việt Nam
- 7. Dân tộc Lào Việt Nam
- 8. Dân tộc Lự Việt Nam
- 9. Dân tộc Mảng Việt Nam
- 10. Dân tộc Si La Việt Nam
- 11. Dân tộc Xinh Mun Việt Nam
- 12. Dân tộc Bố Y Việt Nam
- 13. Dân tộc Dao Việt Nam
- 14. Dân tộc Giáy Việt Nam
- 15. Dân tộc Mông Việt Nam
- 16. Dân tộc Phù Lá Việt Nam
- 17. Dân tộc Thái Việt Nam
- 18. Dân tộc Cờ Lao Việt Nam
- 19. Dân tộc La Chí Việt Nam
- 20. Dân tộc Lô Lô Việt Nam
- 21. Dân tộc Ngái Việt Nam
- 22. Dân tộc Nùng Việt Nam
- 23. Dân tộc Pà Thẻn Việt Nam
- 24. Dân tộc Pu Péo Việt Nam
- 25. Dân tộc Sán Chay Việt Nam
- 26. Dân tộc Sán Dìu Việt Nam
- 27. Dân tộc Tày Việt Nam
- 28. Dân tộc Mường Việt Nam
- 29. Dân tộc Việt (Kinh)
- 30. Dân tộc Bru – Vân Kiều Việt Nam
- 31. Dân tộc Chứt Việt Nam
- 32. Dân tộc Cơ Tu Việt Nam
- 33. Dân tộc Ơ Đu Việt Nam
- 34. Dân tộc Tà Ôi Việt Nam
- 35. Dân tộc Thổ Việt Nam
- 36. Dân tộc CO Việt Nam
- 37. Dân tộc RAGLAI Việt Nam
- 38. Dân tộc Brâu Việt Nam
- 39. Dân tộc Chu Ru Việt Nam
- 40. Dân tộc Cơ Ho Việt Nam
- 41. Dân tộc Ê Đê Việt Nam
- 42. Dân tộc Gia Rai Việt Nam
- 43. Dân tộc Mạ Việt Nam
- 44. Dân tộc MNông Việt Nam
- 45. Dân tộc Rơ Măm Việt Nam
- 46. Dân tộc Xơ Đăng Việt Nam
- 47. Dân tộc Ba Na Việt Nam
- 48. Dân tộc Giẻ Triêng Việt Nam
- 49. Dân tộc Hrê Việt Nam
- 50. Dân tộc Chơ Ro Việt Nam
- 51. Dân tộc X’Tiêng Việt Nam
- 52. Dân tộc Khơ Me Việt Nam
- 53. Dân tộc Hoa Việt Nam
- 54. Dân tộc Chăm Việt Nam
1. Dân tộc Cống Việt Nam
2. Dân tộc Hà Nhì Việt Nam
3. Dân tộc Kháng Việt Nam
4. Dân tộc Khơ Mú Việt Nam
5. Dân tộc La Ha Việt Nam
6. Dân tộc La Hủ Việt Nam
7. Dân tộc Lào Việt Nam
8. Dân tộc Lự Việt Nam
9. Dân tộc Mảng Việt Nam
10. Dân tộc Si La Việt Nam
11. Dân tộc Xinh Mun Việt Nam
12. Dân tộc Bố Y Việt Nam
13. Dân tộc Dao Việt Nam
14. Dân tộc Giáy Việt Nam
15. Dân tộc Mông Việt Nam
16. Dân tộc Phù Lá Việt Nam
17. Dân tộc Thái Việt Nam
18. Dân tộc Cờ Lao Việt Nam
19. Dân tộc La Chí Việt Nam
20. Dân tộc Lô Lô Việt Nam
21. Dân tộc Ngái Việt Nam
22. Dân tộc Nùng Việt Nam
23. Dân tộc Pà Thẻn Việt Nam
24. Dân tộc Pu Péo Việt Nam
25. Dân tộc Sán Chay Việt Nam
26. Dân tộc Sán Dìu Việt Nam
27. Dân tộc Tày Việt Nam
28. Dân tộc Mường Việt Nam
29. Dân tộc Việt (Kinh)
30. Dân tộc Bru – Vân Kiều Việt Nam
31. Dân tộc Chứt Việt Nam
32. Dân tộc Cơ Tu Việt Nam
33. Dân tộc Ơ Đu Việt Nam
34. Dân tộc Tà Ôi Việt Nam
35. Dân tộc Thổ Việt Nam
36. Dân tộc CO Việt Nam
37. Dân tộc RAGLAI Việt Nam
38. Dân tộc Brâu Việt Nam
39. Dân tộc Chu Ru Việt Nam
40. Dân tộc Cơ Ho Việt Nam
41. Dân tộc Ê Đê Việt Nam
42. Dân tộc Gia Rai Việt Nam
43. Dân tộc Mạ Việt Nam
44. Dân tộc MNông Việt Nam
45. Dân tộc Rơ Măm Việt Nam
46. Dân tộc Xơ Đăng Việt Nam






















































