- Học vị: Thạc sĩ
- Chủ tịch Hội đồng Phát triển du lịch sinh thái thuộc Viện ATI
- Đồng hoạt động tại Hội đồng Khoa học & Hội đồng Đào tạo nguồn nhân lực du lịch thuộc Viện ATI
- Chủ Tịch Tập Đoàn Khách Sạn Đông Á – lãnh đạo VietstockFinance
Lý lịch khoa học
Quá trình đào tạo
Education and Training (Quá trình đào tạo) |
||
Year
(Thời gian đào tạo) |
Graduated from
(Cơ sở đào tạo) |
Academic Title & Degree
(Văn bằng đạt được) |
12/2016 | Bộ Nội Vụ | Chuyên viên chính |
2014 – 2016 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM | Bằng tốt nghiệp. Loại giỏi |
2016 | Học viện Chính trị | Giấy chứng nhận Bồi dưỡng Kiến thức Quốc phòng và An ninh đối tượng 2 |
2010 – 2011 | Chuyên gia đào tạo về doanh nghiệp xã hội và du lịch cộng đồng | Bằng do Hội đồng Anh cấp |
2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp học bổng Tiến sỹ tại Mỹ theo đề án 322 | |
2008 | Đại học Kinh tế quốc dân liên doanh với Mỹ | Thạc sỹ QTKD, học bằng tiếng Anh. Loại giỏi |
1999 | Đại học Mở Hà Nội | Cử nhân QTKD Du lịch, Khách sạn. Loại giỏi |
1998 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | Cử nhân ngoại ngữ |
Certificate (Các chứng chỉ ngắn hạn) |
||
2018 | Khóa đào tạo về Quản lý hành chính công và công nghệ 4.0 tại Đại học Queensland, Úc (3 tháng) | |
2018 | Khóa đào tạo về Quản lý du lịch bền vững tại đảo Jeju, Hàn Quốc | |
2016 | Khóa đào tạo về Quản lý nhân sự, chính sách và Thực hành tại Bắc Kinh, Trung Quốc (1 tháng) do Bộ Thương mại Trung Quốc tổ chức | |
2015 | Khóa đào tạo về xây dựng chính sách và đề xuất các chính sách bảo đảm quyền phát triển kinh tế thông qua du lịch tại Flensburg – Đức (1 tháng) | |
2013 | Khóa đào tạo về kỹ năng diễn thuyết dành cho các nhà lãnh đạo theo chuẩn Mỹ (Bộ Ngoại giao) | |
2012 | Khóa đào tạo giảng viên nguồn cho các doanh nghiệp xã hội (Hội đồng Anh và Đại học Kinh tế quốc dân tổ chức) | |
2011 | Khóa đào tạo về xây dựng chương trình đào tạo song bằng giữa Việt Nam và Inđônêsia | |
2008 | Xây dựng học liệu trên trang web do Hiệp hội các trường đại học Mở – SEAMEO, SEMOLEC tổ chức | |
2008 | Điều phối dự án và chuyên gia đào tạo, Dự án Du lịch cộng đồng do Dự án Du lịch Cộng đồng tại Sa Pa tổ chức, tài trợ của CIDA và ACCC – Hiệp hội các trường đại học Canađa giai đoạn 2000 – 2008. |
2007 | Khóa đào tạo “Kỹ năng quản lý” do Dự án phát triển nguồn nhân lực Du lịch Việt Nam tổ chức. |
2007 | Khóa đào tạo “Phát triển Đào tạo viên và xây dựng chương trình nghề Du lịch” do chương trình Developing Common ASEAN Tourism Curriculum (CATC) and Regional Qualifications Framework & Skills Recognition System (RQFSRS) và Quỹ AUSAID tổ chức. |
2006 | Khóa đào tạo “Chuyên gia đào tạo – Tutor Trainer” do Dự án phát triển nguồn nhân lực Du lịch Việt Nam tổ chức |
2006 | Khóa đào tạo “Phát triển Đào tạo viên” do Dự án phát triển nguồn nhân lực Du lịch Việt Nam tổ chức |
2005 | Phát triển Marketing điểm đến du lịch do Trung tâm đào tạo Singapore tổ chức |
2004 | Khóa đào tạo về giải pháp quản lý khách sạn do Superhost tổ chức tại Canađa |
2003 | Khóa đào tạo về Xây dựng học liệu và phương pháp học chủ động do Hiệp hội các trường đại học thế giới của Canađa – WUSC tổ chức. |
Expertise (Chuyên môn nổi bật)
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á (DAH).
Giám đốc Công ty Cổ phần phát triển TAD Việt Nam.Công ty tập trung vào tư vấn quản lý và đào tạo du lịch, khách sạn, nghi thức ngoại giao, lế tân khánh tiết cho các doanh nghiệp, tập đoàn lớn (Sơn Hà Group, Sealink City Mũi Né, Pandanus, ETC Group, Mường Thanh, FLC …, khởi nghiệp, đặc biệt khởi nghiệp du lịch và du lịch cộng đồng.
Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, UBDT: Chỉ đạo, quản lý công tác lễ tân khánh tiết, nghi thức ngoại giao cho toàn bộ các đoàn khách quốc tế của Cơ quan, chỉ đạo khởi nghiệp du lịch cho đồng bào các dân tộc thiểu số tại Việt Nam, công tác nhân quyền, công ước, điều ước và thỏa thuận hợp tác quốc tế với châu Âu và châu Mỹ thuộc chức năng quản lý của UBDT.
Chuyên gia Du lịch Tổng cục Du lịch, Vụ Lữ hành: Xây dựng Tài liệu Cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch Việt Nam và tập huấn bồi dưỡng các khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên định kỳ tại các tỉnh, thành phố tại Việt Nam. Chủ trì tư vấn đề án Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021 – 2030, Đề án Phát triển Du lịch thành phố Móng Cái giai đoạn 2021 – 2030, Đề án xây dựng Con đường Hoằng dương Phật Pháp của Phật giáo Trúc lâm Yên Tử giai đoạn 2021 – 2030.
Chuyên gia đào tạo về doanh nghiệp xã hội, lập kế hoạch kinh doanh của Hội đồng Anh và SCIP và dự án ADB.
Chuyên gia đào tạo và nghiên cứu về quản lý, giám sát khách sạn, hướng dẫn viên du lịch, lữ hành, marketing du lịch, khách sạn và du lịch cộng đồng, du lịch thông minh, … cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa, Sở Du lịch Quảng Ninh, Sở Du lịch Hà Nội, Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, Bắc Kạn, Hòa Bình, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Giang, Hà Giang, Đà Nẵng … Chuyên gia đào tạo, tư vấn về Quản lý và giám sát khách sạn cho Công ty ATM ASIA, các khách sạn Mường Thanh Hạ Long, Tuần Châu, Sealink City Mũi Né, Avatar Đà Nẵng, Nalod Đà Nẵng, Novotel Hạ Long, Wyndham Legend Halong, …
Nguyên Phó Trưởng Khoa Du lịch Viện Đại học Mở Hà Nội: Quản lý hoạt động nghiên cứu và xây dựng các chương trình đào tạo của Khoa và giảng dạy, quản lý tài chính và đối ngoại, hợp tác quốc tế của Khoa. Chủ tịch các hội đồng thẩm định hướng dẫn viên du lịch do Vụ khách sạn, Vụ Lữ hành, Tổng cục Du lịch ủy quyền. Những kết quả chính: Là một trong những Khoa đào tạo có uy tín chất lượng hàng đầu về Du lịch tại Viện và Tổng cục Du lịch (VNAT), cung cấp nguồn nhân lực du lịch có chất lượng cao tại Việt Nam.
Thành viên Ban soạn thảo xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ các địa phương biên giới phát triển du lịch kết hợp với bảo tồn văn hóa dân tộc thiểu số năm 2019.
Thẩm định viên Tổng cục Du lịch, Vụ Khách sạn: Thẩm định Bộ tiêu chí xếp hạng căn hộ du lịch Việt Nam năm 2014 và thực hiện đào tạo 2500 Giám đốc khách sạn vừa và nhỏ tại Việt Nam.
Chuyên gia tư vấn, set up và đào tạo cho các resort, farmstay & homestay tại Việt Nam.
Tư vấn dự án du lịch cộng đồng tại Huế và Quảng Nam do US AID tài trợ, du lịch cộng đồng tỉnh Quảng Ninh do Sở Du lịch chủ trì…
Chuyên gia tư vấn xây dựng và đào tạo chương trình Hướng dẫn viên du lịch tại điểm và đánh giá tác động du lịch cộng đồng tỉnh Lào Cai, do dự án GREAT, Úc tài trợ.
Trưởng nhóm tư vấn Dự án Du lịch cộng đồng tại Thành phố Thái Nguyên do Hiệp hội đô thị Vitoria (FCM), Canađa và Hiệp hội các đô thị Việt Nam tài trợ.
Trưởng nhóm tư vấn Dự án Tăng cường năng lực cho ngành du lịch Việt Nam trong thực hiện chiến lược phát triển Du lịch giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn 2030 do Tây Ban Nha tài trợ. Hợp phần: “Phát triển du lịch văn hóa tập trung vào kinh tế địa phương và sự tham gia của phụ nữ”.
Trưởng nhóm tư vấn Dự án Nâng cao năng lực cộng đồng thông qua phát triển Du lịch cộng đồng bền vững tại Cao Bằng, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ do ADB tài trợ.Điều phối dự án/Tư vấn Dự án Du lịch cộng đồng (giai đoạn 1,2 và 3 từ năm 2000 – 2014) do CIDA, PATA và Đại học Capilano, Canađa tài trợ. Hình thành và phát sản phẩm du lịch cộng đồng tại xã Tả Van và Tả Phìn, huyện Sa Pa,, Lập kế hoạch đào tạo, thiết kế nội dung đào tạo, chuẩn bị và thực hiện các khóa đào tạo và phối hợp với các bên lên quan để thực hiện và viết báo cáo hoạch định công việc gửi các bên đối tác và tập huấn sinh kế, liên hệ phát triến sản phẩm và marketing.
Những kết quả chính: Xây dựng mạng lưới phát triển Du lịch cộng đồng tại Sa Pa. Hỗ trợ người dân tộc tại Sa Pa phát triển các kỹ năng quản lý du lịch cộng đồng, nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Giảng viên nguồn Hội đồng Anh và CSIP. Đào tạo, tư vấn và hỗ trợ các doanh nghiệp xã hội tại Việt Nam Giảng viên Đại học Nan Yang, Singapore. Thực hiện bài giảng bằng tiếng Anh: Tổng quan du lịch và khách sạn, Quản lý điều hành tour, Quản lý chất lượng dịch vụ, Quản trị nhân sự.
Chuyên gia đào tạo Dự án phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam do EU tài trợ. Đào tạo các quản lý trong ngành du lịch, khách sạn về kỹ năng đào tạo và giám sát. Đã tham gia đào tạo và thẩm định trên 100 khóa kỹ năng đào tạo và 30 khóa kỹ năng giám sát. Tham gia hoạt động thẩm định đào tạo viên.
Giám đốc dự án: Dự án nhà vệ sinh sinh thái cho người dân tộc thiểu số ở Sa Pa do WB và Ford Foundation tài trợ theo khuôn khổ chương trình Innovation Day. Xin tài trợ cho dự án, quản lý, tổ chức thực hiện và báo cáo tổng kết dự án. Những kết quả chính: Đã hình thành mô hình nhà vệ sinh sinh thái cho người dân tộc Dao đỏ tại Sa Pa để nhân rộng tại huyện.
Chuyên gia tư vấn Dự án Ngọc Sơn – Ngổ Lương do Tổ chức Phát triển quốc tế Tây Ban Nha tài trợ. Tư vấn, tổ chức và điều phối hội thảo về du lịch sinh thái cho dự án. Đã tổ chức 02 hội thảo.
Chuyên gia tư vấn Trung tâm dịch vụ phát triển nông thôn RDSC. Tư vấn, tổ chức và điều phối hội thảo về du lịch sinh thái cho dự án. Đào tạo về đào tạo viên về quản lý du lịch cộng đồng. Đã tổ chức 02 hội thảo và 02 chuyến khảo sát cho dự án.
Chuyên gia đào tạo Công ty ATM ASIA, thực hiện các khóa đào tạo về quản lý, giám sát khách sạn.
Language (Ngôn ngữ có thể sử dụng) |
||||
Reading (Đọc) | Speaking (Nói) | Writing (Viết) | ||
Vietnamese | Thành thạo | Thành thạo | Thành thạo | |
English | Thành thạo | Thành thạo | Thành thạo | |
Membership (Các hiệp hội nghề nghiệp – xã hội có tham gia với tư cách thành viên) |
||||
Year (Thời gian) | Organization (Tổ chức) | Position (Chức vụ) | ||
Từ 5/2022 | Ban chấp hành Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên
BCH Hiệp hội Du lịch tỉnh Thái Nguyên BCH Hội DN Cựu chiến binh |
Phó Chủ tịch | ||
Từ 01/2000 | Mạng lưới phát triển Du lịch Cộng đồng tại Việt Nam do Canađa tài trợ | Chủ tịch | ||
Từ 2006 | Hiệp Hội Du lịch Việt Nam, Hiệp hội khách sạn Việt Nam, Hiệp hội Lữ hành Việt Nam | Thành viên sáng lập và Chuyên gia đào tạo và tư vấn phát triển du lịch Cộng đồng, nghiệp vụ hướng dẫn du lịch và quản lý khách sạn. | ||
Từ 01/2008 | Hiệp hội Hosteling International tại Việt Nam | Thành viên sáng lập. |
Từ 03/2008 | Mạng lưới Du lịch Cộng đồng ASEAN | Ủy viên. |
Từ 01/2010 | Tổng cục Du lịch | Ủy viên thẩm định cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Hướng dẫn Du lịch. |
Từ 2014 | Hội đồng đội Trung ương | Ủy viên chịu trách nhiệm về đồng bào các dân tộc t hiểu số Việt Nam. |
Từ 2014 | Ban chỉ đạo về Nhân quyền Chính phủ | Cán bộ bán chuyên trách (chịu trách nhiệm đấu tranh và bảo đảm quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội, dân sự và chính trị cho đồng bào các dân tộc thiểu số Việt Nam). |
Specific Experience in the region (Kinh nghiệm nước ngoài) |
|||||
Thời gian | Nước | ||||
2019 | Thụy Sỹ (tháng 3), Thái Lan (tháng 3), Thụy Sỹ (tháng 1) | ||||
2018 | Úc (3 tháng), Campuchia (tháng 11) | ||||
2017 | Pháp (tháng 6), Thái Lan (tháng 8) | ||||
2016 | Trung Quốc (1 tháng) | ||||
2015 | Đức – Đan Mạch (1 tháng 7), Ấn Độ (tháng 9) | ||||
2014 | Myanmar (tháng 12), Thụy Sỹ (tháng 11), Mỹ (tháng 9), Thái Lan (tháng 8) | ||||
2013 | Thái Lan (tháng 8), Lào (tháng 7) | ||||
2003 – 2012 | Nhật, Hàn Quốc, Inđônêsia, Canađa, Pháp, Hà Lan, Ý, Thụy Sỹ, Bỉ, Áo, Đức, Singapore, Malaysia, Campichia, Lào, Trung Quốc… | ||||
Employment and Professional experience (Quá trình công tác và kinh nghiệm làm việc) |
|||||
Time
(Thời gian) |
Organization
(Nơi công tác) |
Position
(Chức danh) |
Duty
(Nhiệm vụ đã thực hiện) |
Supervisor
(Người xác nhận) |
|
11/2019 | Công ty Cổ phần Phát triển TAD Việt Nam | Giám đốc | Chịu trách nhiệm quản lý chung và tư vấn quản lý và đào tạo ngành du lịch tại công ty. | ||
2018-2019 | Ủy ban Dân tộc | Phó Chủ tịch Công đoàn UBDT
Trưởng Ban nữ công của UBDT |
Quản lý công tác đối ngoại, đánh giá, khen thưởng các công đoàn viên UBDT. Đối ngoại với các cơ quan cấp trên. Xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động nhằm đảo bảo quyền lợi cho chị em nữ công chức, viên chức, người lao động của UBDT theo quy định. | Nguyễn Quang Hải, Chủ tịch CĐ UBDT | |
8/2013 –
2019 |
Ủy ban Dân tộc, Vụ Hợp tác Quốc tế | Phó Vụ trưởng | Quản lý các hoạt động khởi nghiệp du lịch vùng đồng bào dân tộc thiểu số, lễ tân ngoại giao, đoàn ra đoàn vào, các đối
tác quốc tế và công tác nhân quyền tại cơ quan |
Hà Việt Quân, Q. Vụ trưởng Vụ HTQT, UBDT |
2010 –
7/2013 |
Viện Đại học Mở Hà Nội, Khoa Du lịch |
Phó Chủ nhiệm Khoa Du lịch | Quản lý hoạt động nghiên cứu và xây dựng các chương trình đào tạo của Khoa và giảng dạy, quản lý tài chính và đối ngoại, hợp tác quốc tế của Khoa. Chủ tịch các hội đồng thẩm định hướng dẫn viên du lịch do Vụ khách sạn, Vụ Lữ hành, Tổng cục Du lịch ủy quyền. Những kết quả chính: Là một trong những Khoa đào tạo có uy tín chất lượng hàng đầu về Du lịch tại Viện và Tổng cục Du lịch (VNAT), cung cấp nguồn nhân lực du lịch có chất lượng cao tại Việt Nam. |
TS. Lê Văn Thanh Nguyên Viện trưởng Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
2000 –
2010 |
Tổ phó tổ giáo viên chuyên ngành Du lịch | Đào tạo chuyên ngành du lịch và quản lý các hoạt động chuyên môn của tổ bộ môn quản trị khách sạn và hướng dẫn du lịch | |||
4/1999 –
9/1999 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Giải trí Hà Nội | Chuyên viên phòng Đầu tư và Thị trường | Nghiên cứu và đầu tư các hạng mục cho Công ty; Phát triển thị trường, kêu gọi tài trợ phục vụ các hoạt động chăm sóc khách hàng và kênh phân phối của công ty. | Bà Bùi Lan Hương, Trưởng phòng Đầu tư và Thị trường. ĐT: 0912722003 | |
Từ 10/1998
đến 3/1999 |
Khách sạn Hilton Opera Hà Nội | Trợ lý giám đốc bộ phận nhà hàng | Hỗ trợ công tác đào tạo của bộ phận và xây dựng kế hoạch, tiêu chuẩn tại nhà hàng cho Giám đốc bộ phận và Ban lãnh đạo Khách sạn | Ông Ressa, Giám đốc Bộ phận Nhà hàng. | |
Từ 1996
đến 9/1998 |
Công ty du lịch Hà Nội, Công ty du lịch Bến Thành | Điều hành Hướng dẫn viên outbound tự do | Xây dựng chương trình du lịch và tổ chức, điều phối thực hiện các chương trình đã ký kết với khách hàng. Làm hướng dẫn viên kết hợp thẩm định chất lượng tour cho Công ty | Ông Phùng Quang Thắng, Giám đốc Công ty Du lịch Hà Nội: 0903450228 | |
Main publication (Các ấn phẩm đã công bố) |
|||||
Year (Thời gian) | Main information of the publication (Thông tin về ấn phẩm đã công bố) | ||||
2015 | Chính sách và Giải pháp trong bảo đảm quyền của các dân tộc thiểu số VN | ||||
2014 | Bồi dưỡng kiến thức cho Thuyết minh viên Du lịch, Tổng cục Du lịch | ||||
2013 | Cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch, Tổng cục Du lịch | ||||
2012 | Tài liệu đào tạo về Du lịch cộng đồng theo hướng bền vững, Dự án ADB, 120 trang
Tài liệu đào tạo về Du lịch sinh thái theo hướng bền vững, Dự án ADB, 100 trang. |
2010-2011 | Học liệu Quản lý du lịch cộng đồng |
2009 | Giáo trình Giám sát khách sạn, NXB Thanh Niên, 218 trang |
2009 | Sách dịch: Sách thực hành nấu ăn, Dự án EU, 628 trang |
2008 | “Community Based Tourism Development Model in Vietnam and Experience Sharing in Sapa”, HS-IC2008 “International Conference on Scientific Research in Open and Distance Education” – Proceedings. |
2007 | Tài liệu đào tạo về Du lịch cộng đồng (sách viết song ngữ: tiếng Anh và tiếng Việt), Khoa Du lịch, Đại học Mở Hà Nội, 232 trang |