- Học vị: Thạc sĩ
- Hoạt động tại Hội đồng Khoa học & Hội đồng đào tạo nguồn nhân lực du lịch thuộc Viện ATI
- Nguyên Phó Vụ Trưởng Vụ Khách sạn – Tổng cục Du lịch Việt Nam
Lý lịch khoa học
Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||||
Đại học | Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Khoa Marketing – Du lịch | 1993 | |||||||||||||||
Thạc sỹ | Trung tâm Pháp Việt đào tạo về quản lý | Thạc sỹ quản trị kinh doanh | 1996 | |||||||||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||||||||
Quá trình công tác |
||||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | |||||||||||||||
1993 | Thư ký | Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 31 Bà Triệu Hà Nội | |||||||||||||||
T1-T6/1994 | Kế toán trưởng | Công ty Liên doanh Kim Ngọc | 6 Ngọc Khánh Hà Nội | |||||||||||||||
T6-T10/1994 | Chuyên viên tập sự | Sở Kinh tế đối ngoại Hà nội | 89 Đinh Tiên Hoàng Hà Nội | |||||||||||||||
T10/1994 – T5/2008 | Chuyên viên | Sở Du lịch Hà Nội | 3 Lê Lai Hà Nội | |||||||||||||||
T5/2008 – 2009 | Chuyên viên chính | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch Hà Nội | 47 Hàng Dầu Hà Nội | |||||||||||||||
2010 – 2013 | Trưởng phòng Quản lý chất lượng lưu trú | Vụ Khách sạn – Tổng cục Du lịch | 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||||||||||||||
2014 – nay | Phó Vụ trưởng | Vụ Khách sạn – Tổng cục Du lịch | 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |||||||||||||||
Các công trình công bố chủ yếu(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố | ||||||||||||||
1 | TCVN 7795: 2021 Biệt thự du lịch – Xếp hạng | Trưởng Ban biên soạn – đồng tác giả | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2021 | ||||||||||||||
2 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ “Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch Việt Nam theo hướng tăng trưởng xanh” | Thành viên | Bộ Khoa học và Công nghệ – Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia số 2021-98-326/KQNC | 2021 | ||||||||||||||
3 | TCVN 13186:2020 Du lịch MICE – Yêu cầu về địa điểm tổ chức MICE đối với khách sạn. | Trưởng Ban biên soạn – đồng tác giả | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2020 | ||||||||||||||
4 | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7799:2017 Nhà nghỉ du lịch, | Ban biên soạn – đồng tác giả | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2017 | ||||||||||||||
5 | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7800:2017 Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. | Ban biên soạn – đồng tác giả | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2017 | ||||||||||||||
Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp…(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có) |
||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||||
1 | Nhãn Du lịch bền vững Bông sen xanh được Cục bản quyền và Cục sở hữu trí tuệ cấp bằng bảo hộ | 2012 | ||||||||||||||||
Số công trình được áp dụng trong thực tiễn(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||||
1 | TCVN 7795: 2021 Biệt thự du lịch – Xếp hạng | Áp dụng tại Việt Nam | 2021-nay | |||||||||||||||
2 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ “Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch Việt Nam theo hướng tăng trưởng xanh” | Áp dụng tại Việt Nam | 2020-nay | |||||||||||||||
3 | TCVN 13186:2020 Du lịch MICE – Yêu cầu về địa điểm tổ chức MICE đối với khách sạn. | Áp dụng tại Việt Nam | 2020-nay | |||||||||||||||
4 | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7799:2017 Nhà nghỉ du lịch, | Áp dụng tại Việt Nam | 2017-nay | |||||||||||||||
5 | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7800:2017 Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. | Áp dụng tại Việt Nam | 2017-nay | |||||||||||||||
6 | Tiêu chuẩn Quốc gia 4391:2015 Khách sạn – Xếp hạng | Áp dụng tại Việt Nam | 2015-nay | |||||||||||||||
7 | Nhãn Du lịch bền vững Bông sen xanh | Áp dụng trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường, xúc tiến du lịch ở Việt Nam
Địa chỉ áp dụng : Tổng cục Du lịch, các cơ sở lưu trú du lịch tại Việt Nam |
2012-2015 | |||||||||||||||
8 | Nghiên cứu thị trường Đức | Áp dụng trong công tác quản lý và xúc tiến du lịch ở Việt Nam
Địa chỉ áp dụng : Tổng cục Du lịch, các doanh nghiệp du lịch tại Việt Nam |
2014 – nay | |||||||||||||||
9 | Quy định về phát triển dịch vụ du lịch có lợi thế cạnh tranh, phát triển xuất khẩu | Áp dụng trong công tác quản lý và hỗ trợ các hoạt động xuất khẩu dịch vụ ở Hà Nội
Địa chỉ áp dụng : Sở Thương mại Hà Nội, Sở Du lịch Hà Nội, các doanh nghiệp lữ hành, vận chuyển, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn Hà Nội |
2006-nay | |||||||||||||||
10 | Những giải pháp phát triển dịch vụ du lịch trình độ, chất lượng cao giai đoạn 2004-2006 và 2007 – 2010 | Áp dụng trong công tác quản lý và kinh doanh du lịch ở Hà Nội
Địa chỉ áp dụng : Sở Du lịch Hà Nội, các doanh nghiệp lữ hành, vận chuyển, cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn Hà Nội |
2004 – 2010 | |||||||||||||||
Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký – nếu có) |
||||||||||||||||||
Tên đề tài/đề án,
dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình
(nếu có) |
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||
Dự án cấp Nhãn Bông sen xanh cho các cơ sở lưu trú du lịch tại Việt Nam | 2010-2012 | Nhiệm vụ Môi trường của Tổng cục Du lịch | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế | |||||||||||||||
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN Du lịch MICE – Tiêu chuẩn về địa điểm tổ chức sự kiện đối với khách sạn | 2019-2020 | Nhiệm vụ Khoa học Công nghệ của Tổng cục Du lịch | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế | |||||||||||||||
TCVN 7795: 2021 Biệt thự du lịch – Xếp hạng | 2019-2020 | Nhiệm vụ Khoa học Công nghệ của Tổng cục Du lịch | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế | |||||||||||||||
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ “Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch Việt Nam theo hướng tăng trưởng xanh” | 2019 – 2020 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế | |||||||||||||||
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4391:2015 khách sạn – xếp hạng | 2014-2015 | Nhiệm vụ Khoa học Công nghệ của Tổng cục Du lịch | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế | |||||||||||||||
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7799:2017 Nhà nghỉ du lịch, | 2016-2017 | Nhiệm vụ Khoa học Công nghệ của Tổng cục Du lịch | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế | |||||||||||||||
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7800:2017 Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. | 2016-2017 | Nhiệm vụ Khoa học Công nghệ của Tổng cục Du lịch | Đã nghiệm thu và đang áp dụng trong thực tế |