- Học hàm: Phó Giáo sư – Tiến sỹ
- Thành viên Hội đồng Cố vấn và Hội đồng Khoa học Viện ATI
- Tổ trưởng bộ môn Cơ sở Du lịch – Khoa Du lịch – Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.

QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Cử nhân chuyên ngành Bảo tồn – Bảo tàng
Hệ đào tạo Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Khóa 1990 – 1994)
Thạc sĩ chuyên ngành Văn hóa học
Nơi đào tạo: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Năm cấp bằng: 2000
Tên luận văn: “Văn miếu Mao Điền (Hải Dương) – Giá trị lịch sử văn hóa”.
Bằng Tiến sĩ chuyên ngành Lịch sử
Nơi đào tạo: Viện Khảo cổ học, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Năm cấp bằng: 2009
Tên luận án: “Các Văn miếu Bắc Ninh – Hải Dương – Hưng Yên”.
Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Anh.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
| Thời gian | Nơi công tác | Chức vụ và công việc đảm nhiệm |
| 1981 – 1984 | Trường Sỹ quan Pháo Binh, Bộ Tư lệnh Pháo Binh | Học viên Sỹ quan chỉ huy Pháo binh |
| 1984 – 1990 | Bộ Tham mưu Quân đoàn 3 (Binh đoàn Tây Nguyên) | Trung đội trưởng; Đại đội trưởng chỉ huy Pháo binh |
| 1990 – 1994 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | Sinh viên |
| 1995 – 2000 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | Giảng viên Khoa Bảo tàng, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
| 2000 – 2006 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | Phó trưởng khoa Văn hóa Du lịch, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
| 2006 – 10/2018 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | Trưởng khoa Văn hóa Du lịch, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
| 10/2018 – 12/2021 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | Trưởng khoa Du lịch, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
| 01/2022 – nay | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | Tổ trưởng Tổ bộ môn Cơ sở Du lịch, khoa Du lịch, Trường ĐHVH Hà Nội |
QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU
1. Các hướng nghiên cứu chính
- Di sản văn hóa Việt Nam
- Văn hóa Du lịch
2. Các môn học đã và đang giảng dạy
- Di tích lịch sử – văn hóa và danh thắng Việt Nam
- Lễ hội Việt Nam
- Văn hóa Du lịch
- Xây dựng sản phẩm du lịch.
- Quản lý du lịch.
- Quản lý kinh doanh lữ hành
- Quản trị điểm đến du lịch.
3. Các đề tài/ dự án đã tham gia
| TT | Tên đề tài/ Dự án nghiên cứu | Thời gian thực hiện | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
| 1 | Nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa các dân tộc phục vụ phát triển du lịch huyện Mộc Châu. | 2008-2009 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Tỉnh Sơn La | Thành viên |
| 2 | Nghiên cứu loại hình du lịch tâm linh ở Việt Nam. | 2011-2012 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ của Trường Cao đẳng DL Hà Nội | Thành viên |
| 3 | Khai thác giá trị văn hóa ẩm thực Việt phục vụ phát triển du lịch | 2013-2015 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ của Trường Cao đẳng DL Hà Nội | Thành viên |
| 4 | Bảo tồn và phát huy giá trị rối nước dân gian tại cộng đồng (Qua nghiên cứu các phường rối nước dân gian ở đồng bằng Bắc Bộ). | 2015-2017 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam. | Thành viên |
| 5 | “Hệ thống các hình tượng văn hóa truyền thống Việt phục vụ hướng dẫn tham quan du lịch”. | 2021-2022 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường ĐHVH Hà Nội | Chủ nhiệm |
| 6 | “Nghiên cứu đổi mới chương trình, nội dung đào tạo ngành Du lịch bậc đại học, đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư”. | 2022-2023 | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ | Chủ nhiệm |
4. Hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT |
Tên HVCH, NCS | Tên luận án | Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
| 1 | Nguyễn Thị Vân Anh | Hệ thống di tích lịch sử văn hóa với phát triển du lịch ở thành phố Lạng Sơn. | 2008 – 2011 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 2 | Phùng Thị Hải Duyên | Khai thác các làng nghề truyền thống Hà Nam phục vụ phát triển du lịch. | 2009 – 2011 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 3 | Nguyễn Thu Trang | Giá trị lịch sử – văn hóa của đình Tương Mai, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội. | 2010 – 2012 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 4 | Phạm Thị Hương Giang | Di tích thành cổ Diên Khánh huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. | 2010 – 2012
|
Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 5 |
Hoàng Văn Dũng |
Giá trị của di tích lịch sử – văn hóa tiêu biểu ở thị xã Chí Linh với phát triển du lịch. | 2011 – 2013 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 6 | Nguyễn Thị Thanh | Giá trị văn hóa nghệ thuật chùa Minh Khánh (Thanh Hà, Hải Dương). | 2011 – 2013 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 7 | Nguyễn Thị Ngọc | Các ngôi chùa dòng thiền Tào Động trên địa bàn nội đô Hà Nội. | 2012 – 2014 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 8 | Nguyễn Tuấn Anh | Văn hóa doanh nghiệp trong các công ty du lịch ở Thái Nguyên. | 2012 – 2014 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 9 | Nguyễn Thanh Huyền | Lễ hội làng Giang Cao (xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội). | 2013 – 2015 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 10 | Phạm Công Thuấn | Tháp cổ Lào trong đời sống văn hóa của cư dân huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. | 2013 – 2015 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 11 | Nguyễn Thị Kim Thu | Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở ở quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 12 | Vũ Thị Hiền | Quản lý nhà nước về văn hóa ở huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 13 | Nguyễn Thị Dịu | “Quản lý lễ hội truyền thống trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương”. | 2016 – 2018 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 14 | Đoàn Thị Thơm | Di tích và lễ hội đình làng Đoàn Xá (xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội). | 2015 – 2017 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 15 | Ngô Thế Sơn | “Quản lý di tích lịch sử – văn hóa ở huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội”. | 2015 – 2017 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 16 | Nguyễn Thị Hương Giang | Quản lý di sản văn hóa Hồ Chí Minh tại Bảo tàng Hồ Chí Minh. | 2015 – 2017 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 17 | Phan Thị Kim Oanh | Quản lý trung tâm văn hóa thể thao huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 18 | Lê Văn Phục | Quản lý hoạt động du lịch cộng đồng tại bản Năng Cát xã Trí Nang, huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa. | 2015 – 2017 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 19 | Phạm Công Nhật | Quản lý hoạt động của Trung tâm văn hóa huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 2015 – 2017 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 20 | Tô Hạnh Phương | Quản lý quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. | 2016 – 2018 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 21 |
Phan Thị Thùy Linh |
“Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản Dân ca Quan họ gắn với phát triển du lịch Bắc Ninh”. | 2017 – 2019 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 22 |
Ngô Thế Hiếu |
Quản lý di tích lịch sử – văn hóa trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. | 2017 – 2019 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 23 | Dương Bá Duy | Quản lý hoạt động tại di tích lịch sử – văn hóa và danh thắng Hang Son gắn với phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh. | 2016 – 2019 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 24 | Nguyễn Thị Bích | Bảo tồn và phát huy giá trị làng nghề gốm Phù Lãng, Quế Võ – Bắc Ninh. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 25 | Lê Tuấn Đạt | “Hoạt động quản lý của trung tâm văn hóa thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội”. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 26 | Trần Thị Hà | “Công tác tổ chức, quản lý lễ hội truyền thống đình Lạc Thanh, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh”. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 27 | Bùi Văn Chãi | Quản lý làng nghề mộc thôn Cúc Bồ, xã Kiến Quốc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. | 2014 – 2016 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 28 | Nguyễn Văn Ba | “Quản lý di tích chùa Thái Lạc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên”. | 2016 – 2018 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 29 | Trần Đức Bảo | “Quản lý di tích Đền Và, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội”. | 2016 – 2018 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 30 | Bùi Thị Kim Liên | Quản lý các di tích lịch sử – văn hóa cấp quốc gia trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. | 2016 – 2018 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 31 | Lê Văn Minh | Bảo tồn và phát huy nghề gốm của người Thái xã Mường Chanh, huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La. | 2015 – 2017 | Thạc sĩ, Trường ĐHSPNTTW |
| 32 | Bùi Thị Huế | Nghiên cứu giá trị các di tích lịch sử – văn hóa trọng điểm triều Trần tại Quảng Ninh phục vụ phát triển Du lịch. | 2010 – 2012 | Khoa Du lịch học. Trường ĐHKHXH&NV |
| 33 | Phan Võ Thu Tâm | Khai thác các giá trị của nghệ thuật đàn ca tài tử Nam Bộ phục vụ phát triển du lịch. | 2011 – 2013 | Khoa Du lịch học. Trường ĐHKHXH&NV |
| 34 | Nguyễn Thị Minh Thư | Phát huy các giá trị văn hóa Cao Đài trong hoạt động du lịch. (Qua nghiên cứu trường hợp Tòa thánh Tây Ninh). | 2011 – 2013 | Khoa Du lịch học. Trường ĐHKHXH&NV |
| 35 | Nguyễn Thị Mai | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích đền Trấn Vũ, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội | 2019 – 2021 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 36 | Lục Thu Trang | Bảo vệ và phát huy giá trị cụm di tích đình – chùa Hộ Lệnh, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 2023 | Thạc sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 37 | Nguyễn Thùy Linh | “Vốn xã hội trong lễ hội đền Và, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội”. | 2022 | Tiến sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 38 | Phạm Lê Trung | Nhà thờ họ ở tỉnh Bắc Ninh: truyền thống và biến đổi. | 2023 | Tiến sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
| 39 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Các ngôi chùa thuộc Thiền phái Trúc Lâm trong đời sống đương đại | 2023 | Tiến sĩ, Trường ĐH VH Hà Nội |
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách chuyên khảo/giáo trình
| TT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Tác giả/
đồng tác giả |
| 1 | Giáo trình: “Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch“. | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 2004 | Dương Văn Sáu |
| 2 | Giáo trình: “Lễ hội Việt Nam trong sự phát triển du lịch“. Tái bản lần 1 có sửa chữa bổ sung | Nhà xuất bản Lao Động | Tái bản 2018 | Dương Văn Sáu |
| 3 | Giáo trình: “Di tích lịch sử – văn hóa và danh thắng Việt Nam“. | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội | 2008 | Dương Văn Sáu |
| 4 | Giáo trình: “Di tích lịch sử – văn hóa và danh thắng Việt Nam“. Tái bản lần 1 có sửa chữa bổ sung | Nhà xuất bản Lao Động | Tái bản 2017 | Dương Văn Sáu |
| 5 | Giáo trình “Quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch” | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội | 2010 | Lê Hồng Lý (chủ biên)
Dương Văn Sáu Đặng Hoài Thu |
| 6 | Sách: “Hệ thống di tích Nho học Việt Nam và các Văn miếu tiêu biểu ở Bắc Bộ“. | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | 2014 | Dương Văn Sáu |
| 7 | “Giáo trình Văn hóa Du lịch”. | Nhà xuất bản Lao Động | 2017
|
Dương Văn Sáu |
| 8 | “Giáo trình Văn hóa Du lịch”. Tái bản lần 1 có sửa chữa bổ sung. | Nhà xuất bản Lao Động | Tái bản 2019 | Dương Văn Sáu |
| 9 | Tập thơ: “Những câu thơ màu áo lính“. ISBN: 978-604-51-0668-6 | Nhà xuất bản Quân đội nhân dân | 2014 | Dương Văn Sáu |
| 10 | Truyện và Ký: “Nẻo đường sau mặt trận“. ISBN: 978-604-51-5295-9; Văn học hiện đại | Nhà xuất bản Quân đội nhân dân | 2019 | Dương Văn Sáu |
| 11 | “Bảo tồn di sản văn hóa tộc người dưới góc nhìn của Kinh tế du lịch ở Việt Nam hiện nay” in trong sách “Bảo vệ và phát huy di sản văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Thực tiễn tại Sơn La và một số địa phương khác”; Tr. 255-270 |
Viện Nghiên cứu văn hóa – Ban tuyên giáo Tỉnh ủy Sơn La; Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật |
12/2021 |
Nhiều tác giả |
| 12 | Sách “Giải mã Văn hóa Việt”. | Nhà xuất bản Khoa học xã hội – MaiHaBooks | 2022 |
Dương Văn Sáu |
| 13 | Sách: “Văn hóa – Nguồn tài nguyên đặc hữu của du lịch Việt Nam”. | Nhà xuất bản Hà Nội | 2022 | Dương Văn Sáu |
2. Bài báo khoa học/ bài trong sách chuyên khảo
| TT | Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản | Số hiệu ISSN/ ISBN | Trách nhiệm tham gia |
| 1 | “Những tấm bia đá cổ chùa Bút Tháp”; Viết chung: Bùi Văn Tiến – Dương Văn Sáu. “Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1994”, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.1995, trang 358-360. | Đồng tác giả | |
| 2 | “Tấm bia thời Lê sơ ở chùa Nga My (Hà Nội)”. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Cơ quan thông tin lý luận văn hóa nghệ thuật của Bộ Văn hóa Thông tin; số (137)1995, trang 42-43; Bút danh Dương Minh Sáu. | ||
| 3 | “Phát hiện quả chuông Tây Sơn ở chùa Tương Mai (Hà Nội)”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH), năm 1995, NXB Khoa học xã hội, trang 320. | ||
| 4 | “Những điểm đáng lưu ý khi xác định niên đại một số di vật cổ” Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Cơ quan thông tin lý luận văn hóa nghệ thuật của Bộ Văn hóa – Thông tin; số (143)1996, trang 81-82; Bút danh Dương Minh Sáu. | ||
| 5 | “Tháp Cửu phẩm liên hoa chùa Giám – một trong ba ngôi tháp quí bằng gỗ của thế kỷ XVII”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1996, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.1997, trang 388. | ||
| 6 | “Quả chuông mang niên đại Trung Hoa ở quán Trấn Vũ (Hà Nội)”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1996, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 1997, trang 482. | ||
| 7 | “Từ những tấm bia của thế kỷ XVI ở chùa Hưng Khánh (Từ Liêm, Hà Nội)”. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Cơ quan thông tin lý luận văn hóa nghệ thuật của Bộ Văn hóa – Thông tin; số (157)1997, trang 88-89; Viết chung với Nguyễn Ngọc Nam. | Đồng tác giả | |
| 8 | “300 năm tấm bia hậu chùa Phi Tướng (Bắc Ninh)”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1997, NXB Khoa học xã hội 1998, trang 519. | ||
| 9 | “Ba Bể – nàng tiên ngủ trong rừng vắng”. Báo Văn hóa số 383 (1998) trang 6. | ||
| 10 | “Chiếc lư hương đá ở chùa Nga My – một di vật có giá trị nghệ thuật đặc sắc của thế kỷ XVIII”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1998, NXB Khoa học xã hội 1999. | ||
| 11 | “Phát hiện di chỉ khảo cổ học sơ kỳ đá mới ở Bạch Thông (Bắc Kạn)”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1998, NXB Khoa học xã hội 1999, trang 125. | ||
| 12 | “384 năm về trước, Bình An vương Trịnh Tùng đã nói gì về khu di tích – danh thắng Côn Sơn?”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1998, NXB Khoa học xã hội 1999, trang 576. | ||
| 13 | Bài văn tế cờ đỏ sao vàng 53 năm về trước. Tạp chí Văn hóa Thông tin cơ sở tháng 9/1998. | ||
| 14 | “Chuyện tình thời mở nước (sự tích Chử Đồng Tử – Tiên Dung công chúa và Tây Cung tiên nữ)”. Thông báo khoa học – Trường ĐHVH Hà Nội, số tháng 3.1999 trang 35-41. | ||
| 15 | “Những nhân tố trung tâm của quá trình dạy học”. Thông báo khoa học – Trường ĐHVH Hà Nội, số, trang 15. | ||
| 16 | “Phát hiện phần đỉnh tháp Cửu phẩm liên hoa bằng đá thế kỷ XVII ở chùa Côn Sơn [Hải Dương]”; Viết chung: Dương Văn Sáu – Vũ Đức Thủy. “Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1999”, NXB Khoa học xã hội năm 2000, trang 446-448. | ||
| 17 | “Hai pho tượng Nguyễn Kim, Nguyễn Hoàng ở chùa Quảng Bá (Hà Nội)”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH) năm 1999, NXB Khoa học xã hội, trang 321. | ||
| 18 | “Tấm bia thời Tây Sơn và lịch sử Văn miếu Hải Dương”. Những phát hiện mới về Khảo cổ học (NPHMVKCH), NXB Khoa học xã hội 2001, trang 457. | ||
| 19 | “Ngôi chùa nghìn tuổi”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 18-2000 trang 13-14 & 22; Bút danh: Minh Thắng. | ||
| 20 | “Danh thắng nơi ngã ba sông”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 23-2000 trang 16-17; Bút danh: Dương Minh Sáu. | ||
| 21 | “Nổi trôi những nẻo đường cổ vật”. Tạp chí Toàn cảnh, sự kiện dư luận số 115 (2/2000), trang 18-19-20; Bút danh: Dương Minh. | ||
| 22 | “Cảm nhận xứ Huế”. Thông báo khoa học, Trường ĐHVH Hà Nội tập 5/2001, trang 66-70. | ||
| 23 | “Dặm dài xứ Huế”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 28-2001 trang 15-17. Bút danh: Dương Minh Sáu. | [ISSN 0868-328X] | |
| 24 | “Chí Linh bát cổ”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 47 tháng 10-2002 trang 20-21; | [ISSN 0868-328X] | |
| 25 | “Toàn cầu hóa với việc bảo tồn văn hóa dân tộc”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 43-2002 trang 5-6 & 10; Bút danh: Dương Văn Sáu. | [ISSN 0868-328X] | |
| 26 | “Cánh đồng Chum” Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 44 tháng 7-2002 trang 26; Bút danh: Dương Văn Sáu. | [ISSN 0868-328X] | |
| 27 | “Văn hóa làng xã Việt Nam với kinh doanh du lịch”. Thông báo khoa học, Trường ĐHVH Hà Nội số 7/2002, trang 56. | ||
| 28 | “Nổi trôi những nẻo đường cổ vật”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 52 tháng 3-2003 trang 26-27; Bút danh: Dương Văn Sáu. | [ISSN 0868-328X] | |
| 29 | “Quan niệm về cái ăn của người Việt”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 54 tháng 5-2003 trang 17-19; Bút danh: Dương Văn Sáu. | [ISSN 0868-328X] | |
| 30 | “Thất xuất” và “Tam bất khả xuất”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 57, 8/2003, trang 9. | ||
| 31 | “Đền Mosquee – Thánh đường Hồi giáo giữa lòng Hà Nội”. Tạp chí Dân tộc & Thời đại; Cơ quan của Hội Dân tộc học Việt Nam; số 59 tháng 10-2003 trang 20-21; Bút danh: Dương Văn Sáu. | [ISSN 0868-328X] | |
| 32 | Ý tưởng về xây dựng hình tượng “Trái tim Ba Đình”. Thông báo khoa học, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 10.2004, trang 98-99. | ||
| 33 | “Điền dã làng Diềm”, Thông báo khoa học, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 11, trang 10-13. | ||
| 34 | “Sản phẩm du lịch – Kết quả của những ý tưởng sáng tạo trong kinh doanh du lịch”. Thông báo khoa học, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 12, trang 83-85 | ||
| 35 | “Tác động tương hỗ giữa lễ hội và du lịch”. Thông báo khoa học, Trường ĐHVH Hà Nội số 13/2007, trang 52 – 54. | ||
| 36 | “Quy hoạch di tích đền Trấn Vũ (Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội) phục vụ phát triển Du lịch”. Thông báo khoa học, Trường ĐHVH Hà Nội số 14/2007, trang 28 – 30. | ||
| 37 | “Tổ chức các hoạt động trong lễ hội du lịch”. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, Bộ Văn hóa – thông tin, số 5(275) – 2007, trang 27 – 30. | ||
| 38 | “Lễ hội Du lịch với sự phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam”. Thông báo khoa học, Viện Văn hóa – thông tin, số 20 – 9/2007, trang 28 – 32. | ||
| 39 | “Hệ thống di tích Nho học ở Việt Nam”. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Viện Sử học, số 5 (385), trang 40 – 47. | [ISSN 0866-7497] | |
| 40 | “Mối tương quan giữa hệ thống di vật ở các di tích Văn miếu Bắc Ninh – Hải Dương – Hưng Yên”. Tạp chí Khảo cổ học: Vietnam Archaeology, Viện Khảo cổ học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, số 3-2008, trang 83 – 94. | [ISSN0866-742] | |
| 41 | “Khai thác giá trị của văn miếu Mao Điền (Hải Dương) để phát triển du lịch trong giai đoạn hiện nay”. Tạp chí Di sản văn hóa, Cơ quan ngôn luận về bảo vệ và phát huy di sản văn hóa, số 3(24)-2008, trang 91-95. | ||
| 42 | “Đào tạo nhân lực du lịch ở Việt Nam – những vấn đề lý luận và thực tiễn”. Nghiên cứu Văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 1, Tháng 6 – 2010, trang 116 – 120. | ||
| 43 | “Góp phần “Giải mã văn hóa – giải ảo hiện thực” Văn Miếu – Quốc tử giám (Hà Nội)”. Nghiên cứu Văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 2, Tháng 9 – 2010, trang 15-19. | ||
| 44 | “Giải mã văn hóa địa danh rồng bay”. Nghiên cứu Văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 03, Tháng 12 – 2010, trang 63-66. | ||
| 45 | “Những khác biệt giữa Văn hóa Đông Sơn và Văn hóa Sa huỳnh ở Việt Nam”. Nghiên cứu Văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 4, Tháng 3 năm 2011, trang 23-28. | ||
| 46 | “Sản phẩm du lịch, tạo thương hiệu điểm đến cho Điện Biên Phủ”. Nghiên cứu Văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 06 tháng 09 năm 2011, trang 108-112. | ||
| 47 | “Giải mã Văn miếu – Quốc tử giám”. Tạp chí Du lịch Việt Nam, Tổng cục Du lịch – Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, số 10/2011, trang 40-41. | [ISSN 0866 – 7373] | |
| 48 | “Chất lượng Hướng dẫn viên du lịch khi giới thiệu về các di sản văn hóa: Thực trạng và giải pháp” Tạp chí Văn hóa Hà Tĩnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh, số 150+151, Tháng 1+2 năm 2011, trang 39-44. | ||
| 49 | “Văn hóa Du lịch”: sản phẩm của văn hóa Việt Nam trong tiến trình hội nhập, toàn cầu hóa hiện nay”. Tạp chí khoa học Văn hóa & Du lịch, Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật & Du lịch Sài Gòn, số 04 (58) tháng 5-2012, trang 13-20. | [ISSN 1859-3720] | |
| 50 | “Tìm hiểu việc bảo vệ môi trường qua hương ước làng Quỳnh Đôi (Quỳnh Lưu – Nghệ An). Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 4, tháng 6 – 2013, trang 51- 56. | ||
| 51 | “Năm vấn đề đặt ra cho khoa Văn hóa Du lịch trong “Hành trình kỷ niệm 55 năm trường Đại học Văn hóa Hà Nội”.. Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội số 6, tháng 12/2013, trang 27-31. | ||
| 52 | “Văn hóa Du lịch và Du lịch văn hóa”. Tạp chí Nhịp cầu Tri thức, NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, số tháng 9+10/2015, trang 32-37, | [ISSN 1859-2457] | |
| 53 | “Văn hóa với Du lịch trong tiến trình hội nhập”. Báo Du lịch, Cơ quan ngôn luận của Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, số 7 (1070), ngày 16.02.2017, trang 5. | ||
| 54 | “Mô hình thôn/bản Văn hóa Du lịch: hướng xây dựng nông thôn mới ở khu vực miền núi phía Bắc trong giai đoạn hiện nay” Tạp chí Nhịp cầu Tri thức, NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, số tháng 3+4/2017, trang 30-35 (Viết chung với Trần Thị Thu Hà). | [ISSN 1859-2457] | |
| 55 | “Góp phần giải mã văn hóa về “Một thành phố nước”. Tạp chí “Nhịp cầu Tri thức”, NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, số 3 (96); tháng 5+6/2017, trang 48. | ||
| 56 | “Một số vấn đề về văn hóa quan họ”. Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 19, tháng 3 – 2017, trang 35- 41; | ISSN-0886-7667 | |
| 57 | “Triết lý đào tạo đại học ở Việt Nam hiện nay”. Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 20 – Tháng 6 -2017. | ||
| 58 | “Khởi nghiệp và xây dựng thương hiệu doanh nghiệp du lịch”. Tạp chí Du lịch, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, Số 8/2017 & Số 9/2017. | ||
| 59 | “Văn hóa Du lịch trong kinh tế du lịch đương đại Việt Nam”. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, cơ quan của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số 399 tháng 9/2017. | ||
| 60 | “Một cách làm giàu kho tàng di sản văn hóa Việt Nam”. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Cơ quan của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, số 415, 1/2019 trang 18 – 24; | ISSN: 0866-8655 | |
| 61 | “Triết lý đào tạo Đại học trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam hiện nay”. Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 27 – Tháng 3 -2019, trang 72-81. | ||
| 62 | “Những quan điểm tiếp cận mới trong công tác bảo tồn, khai thác, phát huy giá trị di sản văn hóa qua con đường du lịch ở Việt Nam hiện nay”. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, cơ quan của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, số 423, Tháng 9 năm 2019 trang 49-52. | [ISN:0866-8655] | |
| 63 | “Những tiếp cận căn bản về tín ngưỡng thờ Mẫu ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, cơ quan của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch, số 428, Tháng 2 năm 2020 trang 39. | [ISN:0866-8655] | |
| 64 | “Khảo về số 3 trong văn hóa Việt”; Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 31 – Tháng 3 -2020, trang 83-87. | ||
| 65 | “Cơ sở hình thành Văn hóa Du lịch ở Việt Nam”; Tạp chí Nghiên cứu văn hóa, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 32 – Tháng 6 -2020, trang 79-85. | ||
| 66 | “Những quan điểm tiếp cận mới về Di sản văn hóa qua góc nhìn của kinh tế du lịch ở Việt Nam hiện nay”, trong cuốn sách “Hướng tiếp cận giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa bảo tồn di sản văn hóa với phát triển kinh tế – xã hội”, Nhiều tác giả, Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội. 2022, trang 278-309. | ||
| 67 | “Xây dựng mô hình thôn/bản Văn hóa Du lịch trong xây dựng nông thôn mới ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam hiện nay”; Tạp chí Nghiên cứu con người, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Nghiên cứu con người; số 2 (125) 2023; trang 36-49. | ISN2815-5777 | |
| 68 | “Xây dựng triết lý đào tạo trong đào tạo nhân lực du lịch bậc Đại học ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Tạp chí của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 548, tháng 10/2023; trang 71- 75. | Dương Văn Sáu | |
| 69 | “Luận bàn về nguồn nhân lực du lịch ở Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư”, Tạp chí Nghiên cứu văn hóa; cơ quan của trường Đại học Văn hóa Hà Nội; số 3 (45) – 2023; trang 17-28. | Dương Văn Sáu, | |
| 70 | “Quản lý sức chứa điểm đến, sức chịu tải du lịch để điểm đến du lịch phát triển bền vững”, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Tạp chí của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 560, tháng 2/2024; trang 57- 64. | Dương Văn Sáu – Nguyễn Thị Bích |
3. Đăng trên kỷ yếu hội nghị khoa học quốc tế/ trong nước (Từ cấp trường trở lên)
Tham gia các hiệp hội khoa học, ban biên tập các tạp chí khoa học
| TT | Thời gian | Tên hiệp hội/ tạp chí | Chức danh |
| 10/2010 – 2021 | Ban biên tập Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa – Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Biên tập viên |
