- Học vị: Tiến sỹ
- Hoạt động tại Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Là thành viên Hội đồng Khoa học thuộc Viện Du lịch Châu Á – ATI.

QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
| Đại học | Trường Đại học Nông Nghiệp II – Hà Bắc | Kinh tế Nông nghiệp | 1979 |
| Tiến sĩ | Trường Đại học Nông nghiệp Leningrad – Liên Xô (Cũ) | Kinh tế – tổ chức lao động | 1993 |
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
| Thời gian(Từ năm … đến năm…) | Vị trí công tác | Tổ chức công tác | Địa chỉ tổ chức |
| Từ tháng 8 năm 1979 đến tháng 12 năm 1979 | Thành viên đoàn quy hoạch cấp huyện tại Vĩnh Phú | Bộ Nông Nghiệp | Hà Nội |
| Từ tháng 01 năm 1980 đến tháng 9 năm 1988 | Giảng viên | Trường Đại học Nông nghiệp III | TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
| Từ tháng 10 năm 1988 – tháng 10 năm 1993 | Nghiên cứu sinh | Trường Đại học NN Leningrad – Liên Xô Cũ) | TP Leningrad – Liên Xô (Cũ) |
| Từ tháng 11 năm 1994 đến tháng 9 năm 2004 | Trưởng phòng Đào tạo – Khoa học &HTQT | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng -Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
| Từ tháng 10 năm 2004 đến tháng 7 năm 2007 | Phó hiệu trưởng | Trường đại học KT&QTKD Thái Nguyên | P.Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
| Từ tháng 8 năm 2007 đến tháng 8 năm 2016 | Trưởng khoa KT&PTNT | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
| Từ tháng 9 năm 2016 đến 2019 | Giảng viên | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
| Từ tháng 9 năm 2019 đến nay | Giáo viên | Trung tâm Đào tạo kế toán- Công ty TNHH Thái Nguyên Xanh | Xã Quyết Thắng – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên |
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ
| TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) | Tác giả/ đồng tác giả |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|
1 |
Tiền lương cho người công nhân trong các nông trường ngoại ô thành phố Leningrad | Tác giả | Tạp chí khoa học công nghệ trường Đại học nông nghiệp Leningrad | 1992 |
|
2 |
So sánh tiền lương giữa người lao động trong nông trường quốc doanh ở Việt Nam với người lao động trong nông trường quốc doanh ở ngoại ô thành phố Leningrad | Tác giả | Tạp chí khoa học công nghệ trường Đại học nông nghiệp Leningrad | 1992 |
|
3 |
Nông thôn và thể chế ở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam hiện nay | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo về phát triển nông thôn theo vùng tại ĐHNL Thái Nguyên | 1999 |
|
4 |
Vai trò của giáo dục, đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực cho các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo về Đào tạo nguồn nhân lực cho các tỉnh miền núi Phía Bắc | 2004 |
|
5 |
Vấn đề an sinh xã hội cho người dân trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Tác giả | Tạp chí Con số và Sự kiện – Hà nội | 2007 |
|
6 |
Sinh kế cho đồng bao dân tộc Dao trên địa bàn huyện Phú lương, tỉnh Thái Nguyên | Đồng tác giả | Tạp chí NN&PTNT | 2009 |
|
7 |
Ngiên cứu mô hình sản xuất nông lâm kết hợp trên địa bàn khu bao tồn thiên nhiên hồ Ba Bể Bắc Kạn | Đồng tác giả | Tạp chi KHCN Đại Học Thái Nguyên | 2009 |
|
8 |
Nghiên cứu vấn đề phân hóa giàu nghèo tại các xã vùng ven thành phố Thái Nguyên | Tác giả | Tạp chi KHCN – Đại học Thái Nguyên | 2010 |
|
9 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị ngành hàng chè đặc sản trên địa bàn thành phố Thái Nguyên | Tác giả | Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên | 2010 |
|
10 |
Giải pháp giải quyết việc làm cho nông dân sau thu hồi đất cho dự án Núi Pháo trên địa bàn xã Hà Thượng – Huyện Đại Từ – Tỉnh Thái Nguyên | Tác giả | Tạp chi KHCN – Đại họcThái Nguyên | 2011 |
|
11 |
Thực trạng và một số giải pháp nhằm ổn định và nâng cao thu nhập cho người dân sau thu hồi đất tại KCN Trung Thành – Phổ Yên – Thái Nguyên | Tác giả | Tạp chi KHCN – Đại họcThái Nguyên | 2011 |
|
12 |
Tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng: Thực trạng và giải pháp | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo về Liên kết 4 nhà tại Hội nông dân Việt Nam | 2011 |
|
13 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp giảm nghèo bền vững huyện Ba Bể – Bắc Kạn | Đồng tác giả | Tạp chí NN&PTNT | 2012 |
|
14 |
Xây dựng nông thôn mới các tỉnh phía Bắc – Thành tựu và bất cập | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo về Xây dưng NTM khu vực miền núi Phía Bắc | 2012 |
|
15 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị của các trang trại chăn nuôi gia công trên địa bàn huyện Việt Yên – Bắc Giang | Tác giả | Tạp chí NN&PTNT | 2013 |
|
16 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị cây Táo mèo tỉnh Sơn La | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo về biến đổi khí hậu – FAO | 2014 |
|
17 |
Khai thác lợi thế về sản phẩm và thương hiệu trong tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Hà Giang | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo phát triển KT-XH tỉnh Hà Giang trong mối liên kết vùng Đông Bắc và Tây Bắc | 2015 |
|
18 |
Tình hình phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Tác giả | Tạp chi KHCN-Đại họcThái Nguyên | 2015 |
|
19 |
Liên kết vùng trong chiến lược phát triển KT-XH vùng Tây Bắc | Tác giả | Hội thảo Quốc tế – Liên kết vùng trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và đổi mới mô hình tăng trưởng ở Việt Nam | 2016 |
|
20 |
Nghèo đa chiều tại Định Hóa, Thái Nguyên-Thực trạng và giải pháp | Đồng tác giả | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2017 |
|
21 |
Xây dựng nhãn hiệu tập thể cho cà phê huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên | Tác giả | Tạp chí KH&CN trường Đại học KT&QTKD Thái Nguyên | 2018 |
|
22 |
Tài liệu tập huấn những kiến thức cơ bản về chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) | Đồng tác giả | Bộ NN và PTNT | 2020 |
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG THỰC TIỄN
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
| 1 | Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh cao Bằng giai đoạn 2019 – 2020, tầm nhìn 2030” (Trưởng nhóm tư vấn) | Trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 2019 |
| 2 | Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm huyện Tủa Chùa, tỉnh Điên Biên giai đoạn 2019 – 2020, tầm nhìn 2025” (Trưởng nhóm tư vấn) | Trên địa bàn huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên | 2019 |
| 3 | Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021 – 2025, tầm nhìn 2030” (Trưởng nhóm tư vấn) | Trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 2020 |
| 4 | Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 – 2025, định hướng đến năm 2030” (Thành viên Tổ biên soạn Đề án theo QĐ số 598/QĐ-BNN-VPĐP, ngày 10/6/2021) | Trên địa bàn toàn quốc | 2021 – 2022 |
| 5 | Đề án “ Chương trình mỗi xã phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022 – 2025, tầm nhìn 2030” (Trưởng nhóm tư vấn) | Trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | 2022 |
|
6 |
Đề án “Chương trình xây dựng Nông thôn mới và OCOP huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn 2030” (Trưởng nhóm tư vấn) | Trên địa bàn huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
2022 |
|
7 |
Tham gia biên soạn Sổ tay Khuyến nông cộng đồng (Chuyên đề 3) | Trên địa bàn cả nước |
2023 |
CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC ĐÃ CHỦ TRÌ
| STT | Tên đề tài,dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài |
|
1 |
Khuyến khich lợi ích vật chất cho cán bộ HTX | 1983 – 1984 | Đề tài nhánh của chương trình 02-10 | Đã nghiệm thu |
|
2 |
Điều tra đánh giá thực trạng và các giải pháp nâng cao đời sống kinh tế, xã hội của phụ nữ các dân tộc ít người vùng núi cao tỉnh Bắc Kạn | 1996 – 1997 | Đề tài cấp Bộ trọng điểm
B96-02-14TĐ |
Đã nghiệm thu |
|
3 |
Một số giải pháp kinh tế, kỹ thuật cơ bản nhằm phát triển sản xuất chè của các hộ nông dân tỉnh Thái Nguyên | 2000 – 2001 | Đề tài cấp Bộ
B2000-02-43. |
Đã nghiệm thu |
|
4 |
Giải pháp nâng cao thu nhập cho hộ nông dân sau thu hồi đất trên địa bàn tinh Thái Nguyên. | 2009 – 2010 | Đề tài cấp Bộ
B2009-05-45 |
Đã nghiệm thu |
|
5 |
Nghiên cứu mô hình trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 2010 – 2011 | Đề tài cấp Tỉnh | Đã nghiệm thu |
|
6 |
Giải pháp giảm nghèo theo hướng tiếp cận đa chiều tỉnh Thái Nguyên | 2016 – 2017 | Đề tài cấp bộ
Mã số: B2016-TNA-07 |
Đã nghiệm thu |
|
7 |
Xây dựng mô hình nuôi ong mật quy mô hộ gia đình tại xã Pả Vi, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. | 2018 | Mô hình hỗ trợ sản xuất giảm nghèo năm 2018-Bộ NN&PTNT | Đã nghiệm thu |
|
8 |
Xây dựng mô hình nuôi ong mật quy mô hộ gia đình tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. | 2019 | Mô hình hỗ trợ sản xuất giảm nghèo năm 2019-Bộ NN&PTNT | Đã nghiệm thu |
|
9 |
Xây dựng mô hình nuôi ong mật quy mô hộ gia đình tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng. | 2020 | Mô hình hỗ trợ sản xuất giảm nghèo năm 2020-Bộ NN&PTNT | Đã nghiệm thu |
|
10 |
Xác lập quyền sở hữu trí tuệ cho sản phẩm “Gà đồi Trấn Yên”, “Mật ong Trấn Yên”, “miến đao Quy Mông” của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 2022 – 2023 | Cấp tỉnh | Đã thực hiện |
|
11 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển đổi số trong quản lý chương trình OCOP trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 2022 – 2024 | Cấp tỉnh | Đang thực hiện |
GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
- Năm 2021: Bằng khen Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về thành tích trong triển khai thực hiện chương trình OCOP giai đoạn 2018 – 2020
DANH SÁCH NGHIÊN CỨU SINH ĐÃ HƯỚNG DẪN THÀNH CÔNG
| TT | Họ và tên NCS | Năm bảo vệ | Đề tài | Cơ sở đào tạo |
|
1 |
Trần Đức Lợi | 2004 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên | Học viện NN Việt Nam |
|
2 |
Trần Quang Huy | 2010 | Giải pháp phát triển sản xuất chè ở hộ nông dân tỉnh Thái Nguyên | Học viện NN Việt Nam |
|
3 |
Bùi Thị Thanh Tâm | 2017 | Giải pháp phát triển kinh tế trang trại theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Trường ĐH KT&QTKD Thái Nguyên |
|
4 |
Hồ Lương Xinh | 2018 | Các yếu tố ảnh hưởng đến kinh tế hộ nông dân sau thu hồi đất nông nghiệp để xây dựng các khu CN trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Trường ĐH KT&QTKD Thái Nguyên |
